Lãi suất Ngân hàng Agribank là một trong những thông tin đang được nhiều khách hàng quan tâm trong năm 2023. Đối với khách hàng gửi tiết kiệm thì lãi suất đóng vai trò quan trọng trong việc lựa chọn hình thức gửi, kỳ hạn gửi tiền dài hay ngắn.
Bên cạnh đó, khách hàng vay thì lại quan tâm lãi suất Agribank nhằm mục đích để lập kế hoạch vay vốn và trả nợ đúng hạn. Ngay tại bài viết này chúng tôi sẽ cập nhật thông tin mới nhất về bảng lãi suất Ngân hàng Nông nghiệp và Phát Triển nông thôn.
1. Đôi nét về Ngân hàng Agribank
Agribank là ngân hàng hàng thương mại hàng đầu tại Việt Nam có 100% vốn điều lệ thuộc sở hữu của Nhà Nước. Ngân hàng Agribank luôn đi đầu trong công tác thực hiện các chính sách tiền tệ, chính sách cho vay “tam nông” góp phần hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội.
Một số thông tin về Agribank:
- Tên chính thức: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank).
- Thành lập theo Nghị định số 53-HĐBT ngày 26/03/1988 của Hội đồng Bộ trưởng (Chính phủ).
- Địa chỉ trụ sở chính: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam.
- Email: cskh@agribank.com.vn.
- Swift Code: VBAAVNVX.
- Hotline: 1900558818.
- Website: https://www.agribank.com.vn/
2. Lãi suất tiền gửi Agribank
Bảng lãi suất tiền gửi tiết kiệm được Ngân hàng Agribank công bố công khai theo từng mức khác nhau của khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp. Chi tiết lãi suất Agribank được cập nhật mới nhất tháng 5/2023 tại đây.
2.1. Hình thức gửi tiền tiết kiệm Agribank
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam quy định 02 hình thức gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn, với từng loại hình thì sẽ có mức lãi suất khác nhau như sau:
Gửi tiết kiệm Agribank không kỳ hạn: Đây là hình thức gửi tiền linh hoạt mà theo đó khách hàng không ấn định cụ thể số tiền gửi và thời gian gửi và khách hàng có thể rút một phần hoặc toàn bộ tiền gửi bất cứ lúc nào khi có nhu cầu, lãi suất luôn ở mức cố định.
Ví dụ gửi tiết kiệm không kỳ hạn:
✅ Kỳ hạn | ⭐ Không quy định |
✅ Số tiền gửi tối thiểu | ⭐ 100.000 đồng |
✅ Số tiền trong kỳ | ⭐ Rút hoặc nộp thêm vào tài khoản tiết kiệm |
✅ Lãi suất | ⭐ 1%/Năm |
✅ Trả lãi | ⭐ Hàng tháng |
✅ Tất toán | ⭐Bất cứ lúc nào |
✅ Ưu đãi | ⭐ Không |
Gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn Agribank: Đây là hình thức gửi tiền đang phổ biến được nhiều khách hàng lựa chọn. Gửi tiết kiệm có kỳ hạn khách hàng chỉ nhận được tiền gốc và lãi khi đến thời hạn tất toán sổ. Lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn ở mức cao hơn so với gửi không kỳ hạn.
Nếu khách hàng rút tiền trước hạn thì mức lãi suất sẽ được tính theo quy định tại Thông tư số 04/2022/TT-NHNN của Ngân hàng Nhà nước (NHNN), khách hàng gửi tiền rút trước hạn một phần sổ tiết kiệm thì phần rút trước hạn sẽ chịu lãi suất không kỳ hạn từ 0,1 – 0,2%/năm, phần tiền gửi còn lại sẽ được NH giữ nguyên mức lãi suất ban đầu đã thoả thuận với khách hàng.
Ví dụ gửi tiết kiệm có kỳ hạn:
✅ Kỳ hạn | ⭐ 1 tháng – 36 tháng |
✅ Số tiền gửi tối thiểu | ⭐ 1.000.000 đồng |
✅ Số tiền trong kỳ | ⭐ Cố định |
✅ Lãi suất | ⭐ 6.8% – 9%/Năm |
✅ Trả lãi | ⭐ Cuối kỳ |
✅ Tất toán | ⭐ Cuối kỳ |
✅ Ưu đãi | ⭐ Có |
2.2. Bảng lãi suất tiền gửi khách hàng cá nhân
Biểu lãi suất tham khảo mới nhất cho khách hàng cá nhân khi gửi tiết kiệm tại Agribank như sau:
Kì hạn | VND | USD | EUR |
---|---|---|---|
Không kỳ hạn | 0.3% | 0% | 0% |
1 Tháng | 4.6% | 0% | 0% |
2 Tháng | 4.6% | 0% | 0% |
3 Tháng | 5.1% | 0% | 0% |
4 Tháng | 5.1% | 0% | 0% |
5 Tháng | 5.1% | 0% | 0% |
6 Tháng | 5.8% | 0% | 0% |
7 Tháng | 5.8% | 0% | 0% |
8 Tháng | 5.8% | 0% | 0% |
9 Tháng | 5.8% | 0% | 0% |
10 Tháng | 5.8% | 0% | 0% |
11 Tháng | 5.8% | 0% | 0% |
12 Tháng | 7.2% | 0% | 0% |
13 Tháng | 7.0% | 0% | 0% |
15 Tháng | 7.0% | 0% | 0% |
18 Tháng | 7.0% | 0% | 0% |
24 Tháng | 7.0% | 0% | 0% |
Tiền gửi thanh toán | 0.3% | 0% | 0% |
2.3. Bảng lãi suất tiền gửi khách hàng Doanh nghiệp
Biểu lãi suất tham khảo mới nhất cho khách hàng doanh nghiệp khi gửi tiết kiệm tại Agribank mới nhất tháng 5/2023 như sau:
Kì hạn | VND | USD | EUR |
---|---|---|---|
Không kỳ hạn | 0.3% | 0% | 0% |
1 Tháng | 4.3% | 0% | 0% |
2 Tháng | 4.3% | 0% | 0% |
3 Tháng | 4.8% | 0% | 0% |
4 Tháng | 4.8% | 0% | 0% |
5 Tháng | 4.8% | 0% | 0% |
6 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
7 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
8 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
9 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
10 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
11 Tháng | 5.5% | 0% | 0% |
12 Tháng | 6.0% | 0% | 0% |
13 Tháng | 6.0% | 0% | 0% |
15 Tháng | 6.0% | 0% | 0% |
18 Tháng | 6.0% | 0% | 0% |
24 Tháng | 6.0% | 0% | 0% |
Tiền gửi thanh toán | 0.3% | 0% | 0% |
2.4. Cách tính lãi suất tiền gửi Agribank
Khách hàng có thể tự tính lãi suất tiền gửi Ngân hàng Agribank theo công thức sau:
Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn được tính như sau:
Tiền lãi (theo số ngày gửi) = Tiền gửi x Lãi suất (%/năm) x số ngày gửi/ 360
Theo đó:
+ Tiền gửi là số tiền thực tế khách hàng có trong tài khoản.
+ Lãi suất thông thường từ 1%/năm.
+ Số ngày gửi thực tế tại tài khoản thanh toán của khách hàng.
Lãi suất tiền gửi có kỳ hạn được tính như sau:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi/365.
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm)/12 x số tháng gửi. Đối với hình thức gửi tiền tiết kiệm có thời hạn bạn sẽ được nhận một mức lãi suất cao hơn so với gửi tiết kiệm không kỳ hạn.
Ví dụ: Khách hàng gửi Agribank 1.000.000.000 đồng với lãi suất 8.3%/năm lĩnh lãi cuối kỳ, kỳ hạn gửi 12 tháng thì số tiền lãi được tính như sau:
Tiền lãi = (1.000.000.000 x 8.3%/12) x 12 tháng ==> 83.000.000 đồng là số tiền lãi mà khách hàng nhận được.
3. Lãi suất vay Ngân hàng Agribank
Ngân hàng Agribank có mức lãi suất vay vốn thấp nhất trên thị trường, cụ thể như sau:
3.1. Lãi suất vay tín chấp Agribank
Biểu phí lãi suất vay tín chấp ngân hàng Agribank:
Sản phẩm | Lãi suất (%/năm) |
✅ Vay sản xuất kinh doanh | ⭐ 6.5% |
✅ Vay du học | ⭐ 6.2% |
✅ Vay tiêu dùng | ⭐ 5.8% |
✅ Vay đi lao động nước ngoài | ⭐ 7.1% |
✅ Vay trả góp | ⭐ 7.9% |
✅ Vay tổ liên kết | ⭐ 6.9% |
3.2. Lãi suất vay thế chấp Agribank
Bảng lãi suất cho vay vốn thế chấp Ngân hàng Agribank:
Sản phẩm | Lãi suất (%/năm) |
✅ Vay mua/sửa chữa nhà | ⭐ 6.1% |
✅ Cho vay hạn mức | ⭐ 6.0% |
✅ Vay mua xe ô tô | ⭐ 6.5% |
✅ Vay cầm cố/thế chấp giấy tờ có giá | ⭐ 0% |
✅ Vay phục vụ nhu cầu đời sống | ⭐ 7.5% |
✅ Vay mua đất | ⭐ 7.9% |
✅ Thế chấp sổ đỏ | ⭐ 7.2% |
3.3. Cách tính lãi suất vay ngân hàng Agribank
Công thức tính lãi suất vay vốn Ngân hàng Agribank như sau:
Lãi suất cố định khoản vay Agribank: Số tiền vay thực tế x Lãi suất Agribank công bố x Thời hạn vay (Số ngày thực tế trong 1 tháng là 30)/365 ngày.
Tính lãi suất vay tín chấp: Dư nợ thực tế đầu kỳ x lãi suất hàng hàng x (1+lãi suất hàng tháng) x Kỳ hạn hợp đồng vay]/[(1+lãi suất hàng tháng) x kỳ hạn hợp đồng vay – 1]
Công thức tính lãi suất vay thế chấp: Số tiền gốc thực tế x lãi suất năm/12 = Số tiền gốc còn lại vào đầu kỳ x lãi suất hàng tháng.
3.4. Tham khảo bảng lãi suất vay 50 triệu Agribank
Vay 50 triệu Agribank trả 12 tháng lãi suất như sau:
Kỳ hạn | Gốc | Lãi | Tổng tiền |
1 | 4,166,667 | 333,333 | 4,500,000 |
2 | 4,166,667 | 305,556 | 4,472,222 |
3 | 4,166,667 | 277,778 | 4,444,444 |
4 | 4,166,667 | 250 | 4,416,667 |
5 | 4,166,667 | 222,222 | 4,388,889 |
6 | 4,166,667 | 194,444 | 4,361,111 |
7 | 4,166,667 | 166,667 | 4,333,333 |
8 | 4,166,667 | 138,889 | 4,305,556 |
9 | 4,166,667 | 111,111 | 4,277,778 |
10 | 4,166,667 | 83,333 | 4,250,000 |
11 | 4,166,667 | 55,556 | 4,222,222 |
12 | 4,166,667 | 27,778 | 4,194,444 |
Tổng tiền | 50,000,000 | 2,166,667 | 52,166,667 |
3.5. Tham khảo bảng lãi suất vay 100 triệu Agribank
Lãi suất vay Ngân hàng Agribank 100 triệu:
Kì trả nợ | Gốc | Lãi | Tổng tiền |
1 | 8,333,333 | 666,667 | 9,000,000 |
2 | 8,333,333 | 611,111 | 8,944,444 |
3 | 8,333,333 | 555,556 | 8,888,889 |
4 | 8,333,333 | 500 | 8,833,333 |
5 | 8,333,333 | 444,444 | 8,777,778 |
6 | 8,333,333 | 388,889 | 8,722,222 |
7 | 8,333,333 | 333,333 | 8,666,667 |
8 | 8,333,333 | 277,778 | 8,611,111 |
9 | 8,333,333 | 222,222 | 8,555,556 |
10 | 8,333,333 | 166,667 | 8,500,000 |
11 | 8,333,333 | 111,111 | 8,444,444 |
12 | 8,333,333 | 55,556 | 8,388,889 |
Tổng tiền | 100,000,000 | 4,333,333 | 104,333,333 |
3.6. Tham khảo bảng lãi suất vay 300 triệu Agribank
Lãi suất vay Ngân hàng Agribank 300 triệu:
Kì trả nợ | Gốc | Lãi | Tổng tiền |
1 | 25,000,000 | 2,000,000 | 27,000,000 |
2 | 25,000,000 | 1,833,333 | 26,833,333 |
3 | 25,000,000 | 1,666,667 | 26,666,667 |
4 | 25,000,000 | 1,500,000 | 26,500,000 |
5 | 25,000,000 | 1,333,333 | 26,333,333 |
6 | 25,000,000 | 1,166,667 | 26,166,667 |
7 | 25,000,000 | 1,000,000 | 26,000,000 |
8 | 25,000,000 | 833,333 | 25,833,333 |
9 | 25,000,000 | 666,667 | 25,666,667 |
10 | 25,000,000 | 500 | 25,500,000 |
11 | 25,000,000 | 333,333 | 25,333,333 |
12 | 25,000,000 | 166,667 | 25,166,667 |
Tổng tiền | 300,000,000 | 13,000,000 | 313,000,000 |
3.7. Tham khảo bảng lãi suất vay 500 triệu Agribank
Lãi suất vay Ngân hàng Agribank 500 triệu:
Kì trả nợ | Gốc | Lãi | Tổng tiền |
1 | 41,666,667 | 3,333,333 | 45,000,000 |
2 | 41,666,667 | 3,055,556 | 44,722,222 |
3 | 41,666,667 | 2,777,778 | 44,444,444 |
4 | 41,666,667 | 2,500,000 | 44,166,667 |
5 | 41,666,667 | 2,222,222 | 43,888,889 |
6 | 41,666,667 | 1,944,444 | 43,611,111 |
7 | 41,666,667 | 1,666,667 | 43,333,333 |
8 | 41,666,667 | 1,388,889 | 43,055,556 |
9 | 41,666,667 | 1,111,111 | 42,777,778 |
10 | 41,666,667 | 833,333 | 42,500,000 |
11 | 41,666,667 | 555,556 | 42,222,222 |
12 | 41,666,667 | 277,778 | 41,944,444 |
Tổng tiền | 500,000,000 | 21,666,667 | 521,666,667 |
4. Cách tính lãi suất ngân hàng Agribank
Để tính lãi suất gửi tiết kiệm tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Agribank), đầu tiên các bạn cần nắm những thông tin như sau:
- Số tiền gửi ban đầu (Gốc): Đây là số tiền bạn gửi vào tài khoản tiết kiệm ban đầu.
- Lãi suất hàng năm (APR): Đây là lãi suất hàng năm mà Agribank trả cho tài khoản tiết kiệm của bạn. Lãi suất này thường được công bố và có thể thay đổi theo thời gian.
- Thời gian gửi tiền: Đây là số tháng hoặc năm bạn định gửi tiền vào tài khoản tiết kiệm.
Công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm đơn giản như sau:
Lãi suất hàng năm (APR) = (Số tiền lãi nhận được / Số tiền gốc) * 100
Trong đó: Số tiền lãi nhận được = Số tiền gốc * Lãi suất hàng năm (APR) * (Thời gian gửi tiền / 12)
Kết luận
Bài viết trên đây của chúng tôi là bảng lãi suất Ngân hàng Agribank được cập nhất mới nhất ở thời điểm hiện tại mà khách hàng có thể tham khảo để gửi tiền tiết kiệm, vay vốn Agribank.
Đừng quên nghiên cứu thật kỹ lưỡng trước khi gửi tiền hoặc vay tiền Agribank bạn nhé.
Leave a Reply