Lãi suất ngân hàng MB Bank cập nhật mới nhất ngày 04/05/2023 ngay tại đây mà khách hàng có thể tham khảo để gửi tiết kiệm cũng như có phương án vay vốn với mức lãi suất phù hợp.
Bên cạnh đó, tại bài viết này chúng tôi sẻ gửi đến khách hàng công thức tính lãi của Ngân hàng TMCP Quân Đội và những đưa ra những đánh giá nhằm so sánh lãi suất của Ngân hàng MB với các ngân hàng khác. Cùng xem nào.

1. Thông tin về Ngân hàng MB Bank
MB là Ngân hàng trực thuộc Quân uỷ Trung ương – Bộ Quốc Phòng những năm qua đã đạt được nhiều thành tích trong quá trình xây dựng và phát triển, những giải thưởng MB Bank được vinh danh Doanh nghiệp xuất sắc nhất Châu Á 2022, nhận 4 giải thưởng từ tổ chức JCB của Nhật Bản và nhiều giải thưởng trong nước khác.
Chi tiết về MB Bank cụ thể như:
- Tên: Ngân hàng TMCP Quân Đội.
- Tên tiếng anh: Military Commercial Joint Stock Bank.
- Trụ sở chính: 63 Lê Văn Lương, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội, Việt Nam.
- Mã Swift code: MSCBVNVX
- Mã chứng khoán: MBB
- Hotline: 1900 545426
- Email: mb247@mbbank.com.vn
- Website: https://www.mbbank.com.vn/home
2. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm Ngân hàng MB Bank

Bảng lãi suất tiền gửi tiết kiệm cập nhật mới nhất của Ngân hàng MB Bank ngay tại đây:
Lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân
Bảng lãi suất cập nhật mới nhất ngày 04/05/2023 tại quầy giao dịch đối với tiền gửi tiết kiệm VND:
Kỳ hạn | Lãi trả sau (%/năm) | Lãi trả trước (%/năm) | Lãi trả hàng tháng (%/năm) |
Không kỳ hạn | 0.10% | ||
01 tuần | 0.50% | ||
02 tuần | 0.50% | ||
03 tuần | 0.50% | ||
01 tháng | 5.20% | 5.17% | |
02 tháng | 5.30% | 5.25% | |
03 tháng | 5.30% | 5.23% | 5.27% |
04 tháng | 5.30% | 5.20% | 5.26% |
05 tháng | 5.30% | 5.18% | 5.25% |
06 tháng | 6.50% | 6.29% | 6.41% |
07 tháng | 6.50% | 6.26% | 6.39% |
08 tháng | 6.50% | 6.23% | 6.38% |
09 tháng | 6.60% | 6.28% | 6.45% |
10 tháng | 6.60% | 6.25% | 6.44% |
11 tháng | 6.60% | 6.22% | 6.42% |
12 tháng | 7.20% | 6.71% | 6.97% |
13 tháng | 7.20% | 6.67% | 6.95% |
15 tháng | 7.30% | 6.68% | 7.00% |
18 tháng | 7.30% | 6.57% | 6.94% |
24 tháng | 7.30% | 6.36% | 6.83% |
36 tháng | 7.00% | 5.78% | 6.37% |
48 tháng | 7.00% | 5.46% | 6.18% |
60 tháng | 7.00% | 5.18% | 6.01% |
Khách hàng gửi tiết kiệm không kỳ hạn từ 0.50%/năm và từ 1 tuần đến 3 tuần là 0.50%/năm. Nếu khách hàng lựa chọn gửi tiền từ 1 tháng đến 6 tháng lãi suất từ 5.20%/năm đến 6.50%/năm.
Mức lãi suất gửi tiết kiệm từ 7 tháng đến 13 tháng lên đến 7.20%/năm, riêng lãi suất mà MB Bank áp dụng cao nhất là 7.30%/năm đối với khách hàng gửi tiền kỳ hạn 24 tháng.
Lãi suất đối với khách hàng cá nhân gửi ngoại tệ:
Kỳ hạn | Đô La Mỹ (USD) – %/năm | EURO (trả lãi cuối kỳ) %/năm |
AUD (trả lãi cuối kỳ) %/năm |
GBP (trả lãi cuối kỳ) %/năm |
|
Trả lãi cuối kỳ |
Trả lãi hàng tháng |
||||
KKH | 0.00% | 0.80% | 1.00% | 1.00% | |
01 tháng | 0.00% | 1.00% | 1.00% | 1.00% | |
02 tháng | 0.00% | 1.00% | 1.00% | 1.00% | |
03 tháng | 0.00% | 0.00% | 1.00% | 1.00% | 1.00% |
04 tháng | 0.00% | 0.00% | |||
05 tháng | 0.00% | 0.00% | |||
06 tháng | 0.00% | 0.00% | 1.00% | 1.20% | 1.00% |
07 tháng | 0.00% | 0.00% | |||
08 tháng | 0.00% | 0.00% | |||
09 tháng | 0.00% | 0.00% | 1.00% | 1.20% | 1.00% |
10 tháng | 0.00% | 0.00% | |||
11 tháng | 0.00% | 0.00% | |||
12 tháng | 0.00% | 0.00% | 1.00% | 2.00% | 1.50% |
24 tháng | 0.00% | 0.00% | 1.00% | 2.00% | 1.50% |
36 tháng | 0.00% | 0.00% | |||
48 tháng | 0.00% | 0.00% | |||
60 tháng | 0.00% | 0.00% |
Bảng lãi suất tiết kiệm online MB Bank
Đối với khách hàng lựa chọn hình thức gửi tiết kiệm online qua app MB Bank mức lãi suất được cộng thêm từ 0.1%/năm – 0.5%/năm. Khách hàng có thể mở app mobile trên điện thoại để cập nhật lãi suất mới nhất.
Bảng lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng doanh nghiệp MB Bank
Với khách hàng doanh nghiệp gửi tiền tại MB Bank có thể tham khảo ngay mức lãi suất tại đây:
Kỳ hạn | Lãi trả sau (% năm) VNĐ | Lãi trả trước (% năm) VNĐ (*) |
Lãi trả sau (% năm) USD |
Lãi trả trước (% năm) USD (*) |
Lãi trả sau (% năm) EUR |
Lãi trả trước (% năm) EUR (*) |
KKH | 0.50% | 0.00% | 0.00% | |||
01 tuần | 0.50% | |||||
02 tuần | 0.50% | |||||
03 tuần | 0.50% | |||||
01 tháng | 5.10% | 5.07% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
02 tháng | 5.10% | 5.05% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
03 tháng | 5.20% | 5.13% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
04 tháng | 5.20% | 5.11% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
05 tháng | 5.30% | 5.18% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
06 tháng | 6.20% | 6.01% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
07 tháng | 6.20% | 5.98% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
08 tháng | 6.20% | 5.95% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
09 tháng | 6.30% | 6.01% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
10 tháng | 6.30% | 5.98% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
11 tháng | 6.30% | 5.95% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
12 tháng | 7.00% | 6.54% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
13 tháng | 7.00% | 6.50% | ||||
18 tháng | 7.10% | 6.41% | ||||
24 tháng | 7.10% | 6.21% | 0.00% | 0.00% | 0.00% | 0.00% |
36 tháng | 6.80% | 5.64% | 0.00% | 0.00% | ||
48 tháng | 6.80% | 5.34% | 0.00% | 0.00% | ||
60 tháng | 6.80% | 5.07% | 0.00% | 0.00% |
Khách hàng doanh nghiệp gửi tiền tại MB Bank có mức lãi suất thấp nhất không kỳ hạn là 0.50%/năm và lãi suất cao nhất ở kỳ hạn 24 tháng với mức lãi lên đến 7.10%/năm.
Một số sản phẩm tiền gửi tiết kiệm Ngân hàng MB
MB Bank đang triển khai các sản phẩm gửi tiền tiết kiệm như:
- Tiền gửi Bình An Phú Qúy
- Tiền gửi tiết kiệm dân cư
- Tiết kiệm Khách hàng Cá nhân
- Tiết kiệm Trung dài hạn linh hoạt
- Tiết kiệm Đặc Quyền
- Tiền gửi số
- Tiết kiệm Tích lũy thông minh
- Tiết kiệm cho con
3. Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng MB Bank
Khách hàng có thể tự tính lãi suất tiền gửi theo ngày ngân hàng MB Bank theo công thức sau: Lãi suất tiền gửi = Số tiền gửi thực tế x Lãi suất (%/năm) x Số ngày gửi thực tế/365 ngày
Công thức tính lãi suất tiền gửi theo tháng: Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm)/ 12 x số tháng gửi
4. Bảng lãi suất vay ngân hàng MB Bank mới nhất hiện nay
Bảng lãi suất ngân hàng MB Bank tham chiếu cho khách hàng cá nhân:
Thời hạn khoản vay/khoản giải ngân (T) | Lãi suất tham chiếu áp dụng đối với các khoản vay/khoản giải ngân điều chỉnh lãi suất 1 tháng 1 lần | Lãi suất tham chiếu áp dụng đối với các khoản vay/khoản giải ngân điều chỉnh lãi suất 3 tháng 1 lần |
Đối với khoản vay có thời hạn T ≤ 1 năm | 8.5% | 8.8% |
Đối với khoản vay có thời hạn 1 năm <T≤ 5 năm | 9.70% | 10.00% |
Đối với khoản vay có thời hạn 5 năm <T≤ 10 năm | 10.00% | 10.30% |
Đối với khoản vay có thời hạn T > 10 năm | 10.20% | 10.50% |
Bảng lãi suất MB Bank dành cho đối tượng khách hàng doanh nghiệp:
Thời hạn khoản vay/khoản giải ngân (T) | Lãi suất tham chiếu áp dụng đối với các khoản vay/khoản giải ngân điều chỉnh lãi suất 3 tháng 1 lần | Lãi suất tham chiếu áp dụng đối với các khoản vay/khoản giải ngân điều chỉnh lãi suất 1 tháng 1 lần |
Đối với khoản vay có thời hạn T ≤ 6 tháng | 8.46% | 7.95% |
Đối với khoản vay có thời hạn 6 tháng <T≤ 12 tháng | 8.54% | 8.03% |
Đối với khoản vay có thời hạn 12 tháng <T≤ 60 tháng | 9.73% | |
Đối với khoản vay có thời hạn T > 60 tháng | 10.07% |
Lãi suất cho một số sản phẩm vay tại Ngân hàng MB như sau:
Tên sản phẩm | Lãi suất (%/năm) | Thời hạn vay |
Mua nhà đất thổ cư | 8% | 20 năm |
Mua nhà dự án | 7.5% | 15 năm |
Vay xây sửa nhà và trang trí nội ngoại thất | 8.9% | 10 năm |
Cho vay mua ô tô | 7.1% | 7 năm |
Cho vay sản xuất kinh doanh | 7.0% | 1 năm |
Cách tính lãi suất vay Ngân hàng MB Bank
Lãi suất vay ngân hàng MB Bank được tính theo 2 cách sau:
Cách 1: Lãi suất theo dư nợ gốc giảm dần, khách hàng chia đều gốc và lãi trả hàng tháng.
Cách 2: Lãi suất hàng tháng, gốc trả cuối kỳ.
4. Đánh giá lãi suất Ngân hàng MB Bank so với các ngân hàng khác
MB Bank được nhiều khách hàng đánh giá là Ngân hàng có mức lãi suất linh hoạt và có nhiều sản phẩm gửi tiết kiệm cũng như sản phẩm cho vay nhằm phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
Đối với khách hàng gửi tiết kiệm tuỳ thuộc vào số tiền và thời gian gửi mà có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp để có thể nhận được mức lãi cao cũng như nhiều chương trình bốc thăm trúng thưởng.
Khách hàng có nhu cầu vay tiền thì có thể tham khảo mức lãi suất mà chúng tôi nêu trên để có kế hoạch vay và trả nợ hợp lý.
Kết luận
Trên đây là những chia sẻ mới nhất của chúng tôi về mức lãi suất ngân hàng MB Bank mà khách hàng có thể tham khảo và chọn sản phẩm tiền gửi tiết kiệm với lãi cao nhất. Ngoài ra, nếu có nhu cầu vay vốn MB Bank thì khách hàng có thể tham khảo thêm bảng lãi suất trên hoặc liên hệ Phòng giao dịch Ngân hàng Quân đội để được hướng dẫn nhé.
Trả lời